Tấm panel PU là gì? Cấu tạo, ưu điểm của tấm panel PU ra sao? Hiện nay người ta thường ứng dụng vật liệu này trong công trình xây dựng nào? Để giải đáp những thắc mắc này, bạn đừng bỏ qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
1. Panel PU là gì?
Panel PU là một tấm cách nhiệt với phần lõi cách nhiệt PolyUrethane, độ dày từ 50 đến 200mm. Hai mặt của tấm panel PU này được bảo vệ bởi lớp tole và inox có độ dày giao động từ 0.3 đến 0.5mm. Tùy theo nhu cầu mà khách hàng chọn tấm panel có kích thước chiều dài từ 1000 đến 1170mm và chiều rộng từ 1200 đến 6000mm
Hiện nay người ta ứng dụng tấm panel PU như là một vật dụng trang trí mặt dựng không thể thiếu. Nó thích hợp áp dụng cho nhiều công trình khác nhau như: Kho lạnh, phòng sạch, nhà máy, những công trình kết cấu thép cả dân dụng và công nghiệp,… với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, duy trì bảo ôn và thời gian thi công nhanh.
Tấm panel PU là sản phẩm cách nhiệt, cách âm với cấu tạo 3 lớp và độ dày đa dạng
2. Cấu tạo của tấm panel PU
Hiện nay tấm PU trên thị trường có nhiều loại, tuy vậy, về cấu tạo thì đều giống nhau với 3 lớp như sau:
- 2 lớp trên và dưới của tấm panel mà bằng tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm có độ dày giao động từ 0.3mm đến 0.5mm. Có khả năng chống oxy hóa, kháng khuẩn, chống ăn mòn ăn mòn hiệu quả.
- Lớp giữa được làm bằng xốp PU có khả năng cách âm, cách nhiệt, bảo ôn. Tùy theo trường hợp khác nhau mà lớp xốp này được làm từ là loại thường có tỷ trọng khoảng 40kg/m3, chống cháy thấp. Hoặc làm từ xốp PU mức độ B2 chống cháy cao cho các công trình có yêu cầu chống cháy khắt khe.
3. Ưu điểm của panel PU
Nước ta thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, vì vậy mà các vật liệu như gỗ, nhựa rất dễ bị hư hỏng, ẩm mốc, mục, cong vênh, co ngót. Trong khi đó với tấm panel cách nhiệt PU hoàn toàn có thể khắc phục những điều đó, mang lại lợi ích sau:
-
- Giúp cách âm, cách nhiệt, tiết kiệm được nguồn năng lượng điện cho công trình đáng kể.
- Bền bỉ, thân thiện với môi trường, có thể tái sử dụng hiệu quả thậm chí là với cả môi trường cần tính ổn định cao như phòng sạch, nhà xưởng, kho lạnh,…
- Dù sử dụng lâu nhưng công trình thi công bằng tấm PU panel cũng không bị cong vênh, co ngót.
- Khác với những vật liệu truyền thống, công trình thi công bằng tấm cách nhiệt PU không cần phải bảo dưỡng thường xuyên. Đồng thời nó cũng giúp chống cháy và ngăn sự lan truyền của nhiệt độ đáng kể.
- Xung quanh tấm panel cách nhiệt PU được làm bằng nhôm và trải qua quá trình sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn và độ bền cao, kín khít. Chưa hết vật liệu này còn chống ăn mòn, dễ dàng xử lý bề mặt hay sơn sửa mà không gây bất kỳ khó khăn gì cho người dùng.
- Chịu va đập tốt, trọng lượng nhẹ nên để vận chuyển hay lắp đặt tấm cách nhiệt panel PU rất dễ dàng.
Panel PU cách âm, cách nhiệt và là vật liệu thân thiện với môi trường, an toàn với con người
4. Ứng dụng của panel PU trong công trình xây dựng
Các công trình xây dựng như phòng sạch, kho lạnh, phòng làm việc, nhà xưởng,… có yêu cầu về việc cách ly không gian bên ngoài và duy trì nhiệt độ ổn định. Bởi vậy mà một loại vật liệu có nhiều ưu điểm như tấm panel PU cách nhiệt được coi là lựa chọn cực kỳ lý tưởng.
4.1. Phòng sạch bằng panel PU
Phòng sạch được hiểu đơn giản là một căn phòng hay khu vực được kiểm soát nhiều yếu tố khác nhau như lượng, kích thước hạt bụi, áp suất, nhiễm chéo, nhiệt độ,… Khi những yếu tố này được kiểm soát thì môi trường và không khí bên trong phòng sạch sẽ đảm bảo, hạn chế tình trạng nhiễm khuẩn, bụi bẩn được lọc theo thông số yêu cầu.
Với những yêu cầu khắt khe của phòng sạch thì tam cach nhiet PU là lựa chọn tối ưu nhất, nó đảm bảo vô trùng và mang lại môi trường kín khít hoàn toàn. Vật liệu này sẽ đảm bảo không để các yếu tố bên ngoài xâm nhập vào bên trong phòng sạch, giúp việc nghiên cứu chế tạo hay bảo quản được thuận lợi hơn.
Phòng sạch bằng panel PU đảm bảo tiêu chuẩn cách nhiệt, chống bụi bẩn, côn trùng,…
4.2. Kho lạnh
Kho lạnh là nơi chứa hàng hóa, bảo quản thực phẩm. Khi thi công vách ngăn PU cho kho lạnh sẽ giúp ngăn chặn được sự thất thoát nhiệt độ, duy trì nhiệt độ ở trong căn phòng đúng mức độ yêu cầu.
Kho lạnh với vách ngăn PU duy trì nhiệt độ ổn định, tránh thất thoát nhiệt độ hiệu quả
4.3. Nhà máy sản xuất và phòng phẫu thuật
Trong các nhà máy sản xuất thiết bị điện tử, mỹ phẩm hay phòng phẫu thuật của bệnh viện luôn có yêu cầu cao về nhiệt độ, độ sạch. Vậy nên chỉ khi sử dụng vách ngăn panel PU mới có thể ngăn chặn được sự nhiễm khuẩn, sự xâm nhập của vi khuẩn ảnh hưởng đến sản phẩm, quá trình phẫu thuật.
Phòng phẫu thuật sử dụng panel PU để đảm bảo độ sát khuẩn cao nhất
5. So sánh panel PU với panel EPS
Giữa tấm panel PU cách nhiệt và panel EPS có những đặc điểm giống nhau, vì vậy mà nhiều người hay nhầm lẫn 2 vật liệu này. Bạn cần phân biệt rõ chúng để đưa ra lựa chọn phù hợp nhu cầu.
5.1. Điểm giống nhau của panel PU với panel EPS
- Cả hai đều là vật liệu có trọng lượng nhẹ, cách âm, cách nhiệt, chống cháy hiệu quả.
- Tấm vách ngăn panel PU và panel EPS được ứng dụng nhiều trong công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
- Thông số độ chịu lực, chịu nén, độ hút ẩm và khả năng truyền nhiệt,… của hai vật liệu này đều có đầy đủ.
5.2. Điểm khác nhau của panel PU với panel EPS
- Cấu tạo: Panel PU có lớp giữa là lõi PU (PolyUrethane) tỉ trọng cao giúp chống cháy, cách âm, cách nhiệt. Còn panel EPS có lớp lõi giữa bằng xốp EPS trải qua quá trình xử lý kỹ lưỡng giúp chống cháy hiệu quả.
- Thông số kỹ thuật: Dựa vào thông số kỹ thuật dễ dàng nhận thấy panel PU chống cháy, cách nhiệt, cách âm, giảm tiếng ồn và độ bền vượt trội hơn so với panel EPS.
- Giá bán: Thông thường, giá cả tấm panel PU thường đắt hơn panel EPS. Vậy nên nếu những ai có ngân sách thấp thường chọn panel EPS để tiết kiệm chi phí.
- Quy trình sản xuất: Thông thường, vách panel PU được sản xuất cầu kỳ, phức tạp hơn panel EPS. Kỹ thuật sản xuất của panel PU cũng trải qua nhiều công đoạn phức tạp, hóa chất xử lý nhiều và yêu cầu cao hơn. Bởi vậy mà không ngạc nhiên khi vì sao panel PU lại có độ bền cao hơn panel EPS.
6. Giá bán panel PU
Hiện nay, giá panel PU ở mỗi nơi sẽ có sự khác nhau. Nếu bạn muốn mua tấm panel PU giá rẻ thì nên tham khảo nhiều đơn vị cung cấp khác nhau. Dưới đây là bảng giá để bạn tham khảo.
Sản phẩm | Khổ rộng | Độ dày panel | Độ dày tôn | Đơn giá (VNĐ/m2) |
PU chống cháy lan | 1157mm | 50mm | 0.4 – 0.8mm | 420.000 – 630.000 |
PU chống cháy lan | 1157mm | 75mm | 0.4 – 0.8mm | 510.000 – 730.000 |
PU chống cháy lan | 1157mm | 1000mm | 0.45 – 1mm | 680.000 – 980.000 |
PU chống cháy lan | Theo yêu cầu | Theo yêu cầu | 0.4 – 1mm | Liên hệ |
Giá tấm panel PU trên chỉ là những loại panel PU phổ biến. Ngoài ra, mức giá sẽ có sự điều chỉnh tùy theo yêu cầu sản phẩm và từng thời điểm khác nhau. Để có được mức panel PU giá rẻ nhất bạn nên liên hệ trực tiếp với Panel Chính Hãng để được tư vấn thêm.
Hy vọng rằng qua bài viết này bạn có thể hiểu rõ hơn về panel PU cũng như ưu điểm, bảng giá của vật liệu này. Đừng quên ghé thăm website của chúng tôi mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều bài viết chia sẻ thú vị về các loại panel, vách PU bạn nhé!